GK800-Biến tần vector vòng kín cao cấp
Mã SP: GK800-Biến tần vector vòng kín cao cấpGiá : Liên hệ
-
1P,220-240V, 1.5-2.2 kW
-
3P,220-240V, 1.5-110 kW
-
3P,380-480V, 1.5-500 kW
-
3P,525-690V, 11-500 kW
Biến tần GK800 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín cao cấp. GK800 có khả năng nhận dạng thông số và điều khiển rất nhiều loại động cơ khác nhau. Điều khiển vector vòng kín của biến tần GK800 đạt đến đỉnh cao trong công nghệ điều khiển động cơ, với độ chính xác cao, đáp ứng tức thời cùng với các chế độ điều khiển tốc độ, góc quay, vị trí và nhiều tính năng cao cấp khác.
Đặc tính kĩ thuật chính:
- Giải thuật điều khiển: Vectorize V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), vector control (VC), Torque control.
- Chức năng điều khiển: Chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID...
- Một biến tần cho mọi loại động cơ: động cơ không đồng bộ phổ biến, động cơ cao tốc, động cơ đồng bộ PM, AC servo.
- Khả năng nhận dạng thông số động cơ thông minh thông qua chế độ dò thông số tĩnh và dò thông số động.
- Điều khiển vector vòng kín: Điều khiển mạnh mẽ và chính xác torque, tốc độ và góc quay - Tương thích nhiều loại encoder incremental, rotary transformer, resolve với nhiều dải điện áp khác nhau 5 V, 12 V, 24 V.
- Tích hợp bộ lọc C2, C3 giảm nhiễu điện từ trong môi trường dân dụng và công nghiệp.
- Tích hợp bộ thắng động năng lên đến 75 kW, thắng DC, thắng kích từ, thắng ngắn mạch cho động cơ đồng bộ. GK800 là dòng biến tần bao trùm tất cả các ứng dụng hiện, đặc biệt trong các máy móc cần kiểm soát tốc độ chính xác, điều khiển mô men xoắn, phản hồi nhanh, vv
•Ứng dụng: Điều khiển vị trí chính xác và tốc độ cao, máy công cụ CNC, máy chế biến gỗ, máy cắt dao quay, cắt chiều dài, máy cắt dao bay, máy xeo giấy tốc độ cao, máy in, máy trong ngành bao bì, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng cho cuộn và xả cuộn…
Đặc tính thiêt bị | Diễn giải | ||
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | 1P,220-240V, 1.5-2.2 kW | |
3P,220-240V, 1.5-110 kW | |||
3P,380-480V, 1.5-500 kW | |||
3P,525-690V, 11-500 kW | |||
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz, 60Hz (47~63Hz) | ||
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào | |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0-600Hz | ||
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | ||
Đặc tính điều khiển | Chế độ điều khiển | Điều khiển V/F | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:200 | ||
Độ phân giải ngõ vào số | ≤ 2ms. | ||
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. | ||
10s với 180% dòng định mức. | |||
1s với 200% dòng định mức. | |||
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau | ||
Truyền thông | RTU / ASCII | ||
Đặc điểm I/O | Ngõ vào số | Có 7 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. | |
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER) | Ngõ vào Analog | Ngõ AI1: 0 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA | |||
Ngõ AI3: -10~10V. | |||
Ngõ ra Analog | Cổng AO có thể phát tín hiệu ra từ 0 ~10V/ 0~20mA. | ||
Ngõ ra collector hở | 1 ngõ ra collector cực hở (Y) | ||
Ngõ ra Relay | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common | ||
RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common | |||
1 ngõ ra transistor | |||
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) | ||
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | ||
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | ||
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. | ||
Chức năng đặc biệt | |||
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | ||
Máy kéo thép, cẩu trục | Điều khiển nâng hạ,đa cấp tốc độ,dừng hãm với độ chính xác và ổn định cao. | ||
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. | ||
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. | |||
Chức năng timer,counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | ||
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính momen của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. |
Điều khiển vị trí chính xác và tốc độ cao, máy công cụ CNC, máy chế biến gỗ, máy cắt dao quay, cắt chiều dài, máy cắt dao bay, máy xeo giấy tốc độ cao, máy in, máy trong ngành bao bì, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng cho cuộn và xả cuộn…